ADN của mỗi người chứa đựng các thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Ví dụ như con cái sẽ được thừa hưởng các vật chất di truyền từ bố và mẹ ruột.1
Xét nghiệm ADN giúp phân tích các thông tin được lưu trữ trong 23 cặp nhiễm sắc thể của con người. Từ đó giúp xác định mối quan hệ huyết thống giữa hai hay nhiều người. Đây được xem là phương pháp chuẩn xác nhất trong các phương pháp xác định huyết thống hiện nay.2
Để thực hiện xét nghiệm này, bạn có thể sử dụng các loại mẫu bệnh phẩm khác nhau như mẫu máu, mẫu tóc, niêm mạc miệng, móng tay, móng chân, cuống rốn, hoặc một số mẫu vật đặc biệt khác.3
Bên cạnh đó, xét nghiệm ADN cha con có thể được thực hiện ở thai nhi chưa chào đời. Có hai phương pháp phổ biến bao gồm:2
- Xét nghiệm xâm lấn: mẫu bệnh phẩm ở đây là nước ối hoặc sinh thiết gai nhau.
- Xét nghiệm không xâm lấn: mẫu bệnh phẩm ở đây là mẫu của người mẹ vì mẫu máu của mẹ vẫn có chứa một số các ADN tự do của thai nhi.
Khi xét nghiệm ADN huyết thống hay bất kỳ xét nghiệm nào khác, mọi người đều mong muốn nhận được kết quả chính xác. Bởi lẽ khi kết quả phản ánh đúng tình hình thực tế, bác sĩ mới có thể đưa ra những tư vấn, chẩn đoán và phương pháp điều trị hiệu quả. Vì vậy, người có nhu cầu xét nghiệm ADN huyết thống có thể tham khảo các tiêu chí sau đây, để lựa chọn được cơ sở xét nghiệm uy tín, đảm bảo kết quả có độ chính xác cao.
1. Độ nhận diện thương hiệu
Một trong những yếu tố hàng đầu mà bạn cần quan tâm là thương hiệu của đơn vị xét nghiệm. Trong đó, những phản hồi của khách hàng là căn cứ giúp bạn đánh giá đơn vị xét nghiệm đó uy tín và đáng tin cậy như thế nào. Bạn có thể nhận biết dựa vào lượng khách hàng đến thăm khám, hay đánh giá của khách hàng về cơ sở đó trên các trang web uy tín, hay đơn giản là những kinh nghiệm được chia sẻ từ những người thân của bạn.
2. Thiết bị máy móc, công nghệ hiện đại
Việc phân tích các mẫu vật ADN khá phức tạp, đòi hỏi các cơ sở xét nghiệm phải trang bị các thiết bị, công nghệ hiện đại. Từ đó mới có thể phân tích và đưa ra kết quả xét nghiệm nhanh chóng, có độ chính xác cao.
3. Đội ngũ nhân viên tận tâm và có chuyên môn
Bên cạnh công nghệ hiện đại giúp phân tích mẫu ADN xác định huyết thống, đội ngũ nhân viên từ các y, bác sĩ, kỹ thuật viên của cơ sở xét nghiệm cần phải được đào tạo chuyên môn bài bản, có kỹ năng sử dụng các máy móc hiện đại. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn tận tình, cũng như đưa ra những phương pháp xét nghiệm phù hợp cho từng trường hợp cụ thể và nhu cầu của mỗi cá nhân.
4. Đảm bảo kết quả có tính pháp lý cao
Nhiều người có nhu cầu xét nghiệm ADN xác định huyết thống với nhiều mục đích hành chính khác nhau. Cơ sở xét nghiệm ADN cần đảm bảo tính pháp lý cho kết quả, hỗ trợ cung cấp giấy tờ, thủ tục để kết quả xét nghiệm được công nhận ở các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
5. Bảo mật thông tin khách hàng
Vì ADN là sự riêng tư và mang tính riêng biệt của mỗi cá nhân. Vì vậy, các cơ sở xét nghiệm cần đảm bảo thông tin của mỗi khách hàng là tuyệt mật. Điều này nhằm phòng tránh các rủi ro lấy cắp thông tin nhằm các mục đích xấu.
6. Giấy tờ và thủ tục xét nghiệm đơn giản hóa
Nhiều người thường e ngại việc xét nghiệm ADN cần nhiều thông tin, giấy tờ rườm rà, việc thực hiện các thủ tục có thể mất nhiều thời gian. Vì vậy, bạn nên lựa chọn các trung tâm xét nghiệm có tư vấn chi tiết việc chuẩn bị các giấy tờ cần thiết, thời gian thực hiện các thủ tục đơn giản, nhanh chóng.
7. Thời gian trả kết quả hợp lý
Người có nhu cầu xét nghiệm nên lựa chọn các cơ sở có thời gian trả kết quả hợp lí, và vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
8. Chi phí xét nghiệm được niêm yết công khai
Việc xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền luôn được mọi người quan tâm. Vì thế, các chi phí của từng loại xét nghiệm nên được công khai rõ ràng, minh bạch. Bên cạnh đó, người có nhu cầu xét nghiệm phải được tư vấn cụ thể các chi phí trước khi thực hiện xét nghiệm.
1. Xét nghiệm ADN tại Hà Nội
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Trung tâm Novagen Hà Nội
Tầng 5, tòa nhà An Phú, 24 Hoàng Quốc Việt, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Trung tâm xét nghiệm ADN – DNA Testings
Tòa F5, Số 112 Trung Kính, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Bệnh viện Đa khoa Medlatec
- Cơ sở 1: Số 42 – 44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá, Ba Đình, Hà Nội.
- Cơ sở 2: Số 99 Trích Sài, Tây Hồ, Hà Nội.
- Cơ sở 3: Số 03 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
Gentis Hà Nội
Trụ sở chính: Tầng 2, Tòa nhà HCMCC, 249A Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội.
Viện Công nghệ ADN và Phân tích di truyền GENLAB
Tầng 1, Toà nhà F5, 112 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Trung tâm xét nghiệm ADN GENPLUS
Trụ sở: 198 Trường Chinh, P. Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa, Hà Nội
Các chi nhánh khác:
- 68 P. Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Số 52 Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội.
2. Xét nghiệm ADN ở Hải Phòng
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
GENLAB Hải Phòng – Viện Công nghệ ADN VÀ Phân tích di truyền
235 Hàng Kênh, Phường Hàng Kênh, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
Trung tâm xét nghiệm ADN Novagen Hải Phòng
317 Lê Duẩn, Kiến An, Hải Phòng
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm TP Hải Phòng
Số 1 Nhà Thương, Cát Dài, Lê Chân, Hải Phòng
Trung tâm xét nghiệm ADN – GENOTECH Hải Phòng
44 ngõ 274A, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
3. Xét nghiệm ADN ở Hải Dương
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Trung tâm xét nghiệm ADN GENPLUS
225 Nguyễn Lương Bằng – Thành phố Hải Dương
Xét nghiệm ADN tại Hải Dương – GENOTECH
182 Chương Dương, P. Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương
Phòng khám chuyên khoa Xét nghiệm Medlatec Hải Dương
Số 132A Quang Trung, P. Quang Trung, Thành phố Hải Dương
Novagen Hải Dương
42 Quang Trung, P. Quang Trung, Thành phố Hải Dương
4. Xét nghiệm ADN tại Bắc Ninh
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Điểm thu mẫu của trung tâm xét nghiệm Novagen
365 Nguyễn Trãi, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Văn phòng thu mẫu trung tâm xét nghiệm ADN Genplus
127 Mạc Đĩnh Chi, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Đại lý của GENTIS tại tỉnh Bắc Ninh
Phòng Khám BS Loan – Số 107 khu Khả Lễ, phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
Phòng khám Medlatec Bắc Ninh
Khu Khả Lễ, Bình Than, Võ Cường, tỉnh Bắc Ninh
Điểm thu mẫu trung tâm xét nghiệm ADN Genotech
92 Lý Thái Tổ, Đại Phúc, tỉnh Bắc Ninh
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET
62 Ngô Sỹ Liên, P. Kinh Bắc, TP. Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
5. Xét nghiệm ADN tại Bắc Giang
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Văn phòng thu mẫu của trung tâm Genotech
Nhà thuốc số 25, lô B10, đường Nguyễn Thị Lưu, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Điểm thu mẫu xét nghiệm của GENTIS tại Bắc Giang
Phòng khám BS Thành – Số 442 Lê Lợi – P. Hoàng Văn Thụ – TP. Bắc Giang
Điểm thu mẫu của trung tâm Novagen
Đường Lê Lợi, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Medlatec Bắc Giang
142B Đào Sư Tích, phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
6. Xét nghiệm ADN tại Nghệ An
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Xét nghiệm ADN tại Nghệ An – GENOTECH
34 Nguyễn Đức Cảnh, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An
Điểm thu mẫu xét nghiệm ADN của GENTIS tại Nghệ An
Số 97, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm tỉnh Nghệ An
Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An
Viện công nghệ sinh học ADN
47A Tôn Thất Tùng – P Hưng Dũng – Thành phố Vinh (Gần bệnh viện Sản nhi)
Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông
Số 136 và 143 Nguyễn Phong Sắc – Thành phố Vinh – Nghệ An
DNA Testings – Văn phòng Nghệ An
Số 77 Tôn Thất Tùng, P. Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
Bệnh viện Quốc tế Hoàn Mỹ – Vinh
Số 99, đường Phạm Đình Toái, xã Nghi Phú, Thành phố Vinh, Nghệ An
7. Xét nghiệm ADN tại Huế
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Văn phòng thu mẫu xét nghiệm ADN Huế DNA Testings
256/3 Phan Chu Trinh, phường An Cựu, Thành phố Huế
Trung tâm xét nghiệm ADN Genplus (GEN+)
Mặt đường Tỉnh lộ 10 thôn Lại Thế, xã Phú Thượng, H. Phú Vang, Thừa Thiên Huế
Phòng khám chuyên khoa xét nghiệm Medlatec Thừa Thiên Huế
33 Đường Thạch Hãn, Thuận Hoà, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Trung tâm xét nghiệm ADN GENTIS
28 Đặng Thái Thân, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
8. Xét nghiệm ADN tại Đà Nẵng
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
DNA Testings – Trung Tâm Xét Nghiệm ADN – Nipt tại Đà Nẵng
23-25 Cao Thắng, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng
Phòng Khám Chẩn Đoán Medic Sài Gòn
97 Hải Phòng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Phòng khám Chuyên khoa Xét nghiệm MEDLATEC Đà Nẵng
Số 21 Thái Văn Lung, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng
Điểm thu mẫu xét nghiệm ADN của GENTIS tại Đà Nẵng
125 Lê Văn Hiến, Q.Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
GENPLUS – Văn phòng tư vấn xét nghiệm TP. Đà Nẵng
40/1 Nguyễn Thiện Kế, Sơn Trà, Đà Nẵng
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET
18 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
9. Xét nghiệm ADN tại Quy Nhơn
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Trung Tâm Giám Định ADN – NIPT Quy Nhơn Bình Định DNA Testings
548 Tây Sơn, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Trung tâm xét nghiệm ADN Gentis
34 Đặng Thùy Trâm, Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Viện Sinh học phân tử Loci
327 Tây Sơn, Quang Trung, TP. Quy Nhơn, Bình Định
Trung tâm xét nghiệm Bionet
Số 386 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, Bình Định
10. Xét nghiệm ADN tại Đà Lạt
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Văn phòng thu mẫu xét nghiệm ADN – DNA TESTINGS
49 Hải Thượng (Số cũ 79), phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Điểm thu mẫu Trung tâm xét nghiệm Gentis tại Đà Lạt
38 Trần Nhật Duật, Phường 5, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
11. Xét nghiệm ADN ở đâu TP.HCM?
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Trung tâm xét nghiệm Gentis
- 8/24 Nguyễn Đình Khơi, P4, Tân Bình.
- 328C Nguyễn Thượng Hiền, P5, Phú Nhuận.
Viện Pasteur TP. HCM
252 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P8, Quận 3
Bệnh viện Từ Dũ
284 Cống Quỳnh, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1
Viện Sinh Học Phân Tử Loci – Xét Nghiệm ADN
140 Phạm Văn Đồng, P. Linh Đông, Thủ Đức
Trung tâm xét nghiệm ADN Genplus (Gen+)
33 Quách Văn Tuấn, P12, Quận Tân Bình
Bệnh viện Truyền máu – Huyết học Tp Hồ Chí Minh
118 Hồng Bàng, Quận 5
Phòng khám đa khoa Medlatec Hồ Chí Minh
98 Thích Quảng Đức, P5, Quận Phú Nhuận
Trung tâm DNA Testings
Tầng trệt, Loyal, 151 Võ Thị Sáu, P. Võ Thị Sáu, Quận 3
Trung tâm xét nghiệm ADN Novagen
Tầng 1, tòa Sen Xanh, 36 Trịnh Đình Thảo, Quận Tân Phú
Trung tâm xét nghiệm Bionet
64 Trương Định, P7, Quận 3
Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET
Văn phòng chính: 383 Võ Văn Tần, P5, Quận 3
Bệnh viện Quân y 7A: 466 Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5
Trung tâm Công nghệ Y khoa DNA
Tòa nhà Moon Avenue, Số 88 Đường 52, P. An Phú, Quận 2
12. Xét nghiệm ADN tại Vũng Tàu
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Trung tâm xét nghiệm ADN GENTIS
Địa chỉ 1: 53/10 Lê Quang Định, P. Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu.
Địa chỉ 2: 1093 Đường 30/4, Phường 11, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trung tâm xét nghiệm DNA Testings
Địa chỉ 1: 205-207 Nguyễn Văn Trỗi, P4, TP. Vũng Tàu.
Địa chỉ 2: Phòng xét nghiệm Hồng Hoa – 234 Nguyễn Thanh Đằng, P. Phước Hiệp, TP. Bà Rịa, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Trung tâm xét nghiệm ADN GENOTECH
Phòng khám đa khoa Medic Sài gòn 3 – 19 Tổ 1 Hải Sơn, Phước Hưng, Long Điền, Bà Rịa – Vũng Tàu
13. Xét nghiệm ADN tại Cần Thơ
Cơ sở xét nghiệm
Địa chỉ
Xét nghiệm ADN GENTIS (NIPT, HPV) – Văn phòng Cần Thơ
52 Trần Bạch Đằng, Phường An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Trung Tâm Giám Định ADN – NIPT Cần Thơ DNA TESTINGS
59B Đường 30 tháng 4, Phường Tân An, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Trung tâm Công nghệ Di truyền Việt Nam
73 Nguyễn Đệ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ
Viện sinh học phân tử Loci
174/6 Lê Bình, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ
Nhiều bạn đọc thường thắc mắc giá xét nghiệm ADN là bao nhiêu, không biết mức giá như thế nào là hợp lý. Thực tế, chi phí xét nghiệm ADN phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như:
- Chính sách của từng cơ sở, trung tâm xét nghiệm.
- Mẫu vật được dùng để xét nghiệm.
- Phương pháp dùng để xét nghiệm.
- Mối quan hệ huyết thống mà những người tham gia kiểm tra muốn xác định.
- Số lượng mẫu muốn xác định trong một xét nghiệm.
- Thời gian trả kết quả xét nghiệm ADN.
Vậy giá xét nghiệm ADN ở viện Pasteur là bao nhiêu? Xét nghiệm ADN bằng tóc giá bao nhiêu? Giá xét nghiệm ADN tại bệnh viện Huyết học – Truyền máu như thế nào? Hay xét nghiệm ADN thai nhi hết bao nhiêu tiền? Nhằm giúp bạn giải đáp phần nào các thắc mắc trên, YouMed đã tổng hợp bảng giá các dịch vụ xét nghiệm ADN tại một số cơ sở xét nghiệm. Qua đó, hi vọng sẽ giúp bạn có thêm nhiều thông tin và đưa ra được những lựa chọn phù hợp.
Cần lưu ý các bảng giá sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi tùy tình hình thực tế.
1. Trung tâm xét nghiệm ADN – DNA Testings
Xét nghiệm ADN Cha – Con, Mẹ – Con
Dân sự
Loại mẫu
Giá 3 ngày
Giá 1 ngày
Mẫu máu
Mẫu niêm mạc miệng
3.000.000 VNĐ
4.500.000 VNĐ
Tóc, râu có chân (gốc)
Mẫu móng tay, móng chân
Mẫu cuống rốn
3.500.000 VNĐ
5.000.000 VNĐ
Thêm mẫu thứ 3
1.500.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ
Mẫu bàn chải đánh răng
Mẫu đầu lọc thuốc lá
Mẫu kẹo cao su
Mẫu tinh trùng
Mẫu dao cạo râu
5.000.000 VNĐ
(3 – 5 ngày)
Thêm mẫu thứ 3
2.000.000 VNĐ
Lưu ý: Trong trường hợp 2 mẫu đều là mẫu đặc biệt thì phí cộng thêm là 500.000 VNĐ.
Xét nghiệm ADN Cha – Con, Mẹ – Con
Hành chính
Mục đích hành chính
Giá 3 ngày
Giá 1 ngày
Làm giấy khai sinh tại Việt Nam
4.000.000 VNĐ
5.500.000 VNĐ
Thêm mẫu thứ 3
2.000.000 VNĐ
2.500.000 VNĐ
- Dành cho quốc tịch nước ngoài, cần hợp pháp hóa lãnh sự sở ngoại vụ.
- Phục vụ Tòa án.
7.000.000 VNĐ
(7 – 10 ngày)
Thêm mẫu thứ 3
3.000.000 VNĐ
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha
Ông nội – Cháu trai
Chú/Bác – Cháu trai
Anh – Em trai cùng cha
Anh – Em trai con chú bác
Bà nội – Cháu gái
Chị – Em gái cùng cha
Mục đích
Dân sự cá nhân biết sự thật
Hành chính pháp lý
2 mẫu
Thêm mẫu thứ 3
2 mẫu
Thêm mẫu thứ 3
Giá 3 ngày
5.000.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ
6.000.000 VNĐ
2.500.000 VNĐ
Giá 1 ngày
6.500.000 VNĐ
2.500.000 VNĐ
7.500.000 VNĐ
3.000.000 VNĐ
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ
Dì – Cháu
Bà ngoại – Cháu ngoại
Anh – Chị – Em cùng mẹ
Mục đích
Dân sự
Hành chính
Giá 7 ngày
6.000.000 VNĐ
7.000.000 VNĐ
Thêm mẫu thứ 3
3.000.000 VNĐ
3.500.000 VNĐ
Giám định hài cốt liệt sĩ
7.500.000 VNĐ
(30 ngày có kết quả)
Thêm mẫu thứ 3
3.500.000 VNĐ
2. Trung tâm xét nghiệm di truyền Genplus
Thời gian trả kết quả
Chi phí cho 2 mẫu
(Mẫu máu và mẫu niêm mạc miệng)
Chi phí cho mẫu thứ 3
(Mẫu máu và mẫu niêm mạc miệng)
Xét nghiệm ADN Cha Con, Mẹ Con
1 – 2 ngày
3.000.000 – 4.000.000 VNĐ
1.250.000 VNĐ
6 – 24 giờ
4.000.000 – 5.000.000 VNĐ
1.500.000 VNĐ
4 – 6 giờ
5.000.000 – 6.000.000 VNĐ
1.900.000 VNĐ
Xét nghiệm huyết thống theo dòng Cha
1 – 2 ngày
4.000.000 – 6.000.000 VNĐ
1.500.000 VNĐ
6 – 24 giờ
5.500.000 – 8.000.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ
4 – 12 giờ
7.500.000 – 10.000.000 VNĐ
2.400.000 VNĐ
Xét nghiệm huyết thống theo dòng Mẹ
5 – 7 ngày
4.000.000 – 6.000.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ
2 – 4 ngày
5.000.000 – 8.000.000 VNĐ
2.000.000 VNĐ
1 – 2 ngày
8.000.000 – 10.000.000 VNĐ
3.500.000 VNĐ
Một số chi phí khác:
- Các xét nghiệm tự nguyện làm hồ sơ pháp lý cộng 500.000 VNĐ/người.
- Trường hợp mẫu tóc có chân, cuống rốn, móng tay, chân, cộng thêm 150.000
- VNĐ/mẫu và 02 giờ trả kết quả.
- Mẫu đặc biệt (tinh trùng, bàn chải, kẹo cao su, đầu thuốc lá, quần lót…) cộng thêm 1.500.000 VNĐ/một trường hợp.
- Không hoàn tiền khi mẫu đã được phân tích. Trường hợp cần lấy lại/thêm mẫu đối chứng Genplus sẽ miễn phí 1 lần cho mẫu lấy lại/thêm đó.
- Hiệu chỉnh thông tin: 200.000 VNĐ/lần/bản.
- Làm thêm bản kết quả bằng tiếng anh: 100.000 VNĐ/bản.
- Làm thẻ ADN cá nhân: 2.000.000 VNĐ (2-10 ngày).
- In thêm bản sao kết quả: miễn phí từ 1 bản, từ bản thứ 3 thu 100.000 VNĐ/bản.
Lưu ý bảng giá trên được tổng hợp tại hệ thống trung tâm xét nghiệm Genplus ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Chi phí và thời gian có thể phát sinh thêm một chút tại các trung tâm Genplus ở các tỉnh khác. Vì vậy, quý bạn đọc nên liên hệ trực tiếp cơ sở xét nghiệm để biết được thông tin chính xác nhất.
3. Trung tâm xét nghiệm Gentis
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống dân sự, tự nguyện
Thời gian
Giá 2 mẫu (VNĐ)
Giá thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
Xét nghiệm quan hệ huyết thống Cha – Con, Mẹ – Con
2 ngày
3.000.000
1.500.000
24 giờ
6.000.000
2.000.000
04 giờ
8.000.000
2.000.000
Phân tích quan hệ huyết thống theo dòng nội
2 ngày
5.000.000
2.000.000
24 giờ
7.000.000
2.000.000
06 giờ
10.000.000
3.000.000
Phân tích quan hệ huyết thống theo dòng mẹ
07 ngày
5.000.000
1.500.000
05 ngày
8.000.000
2.000.000
03 ngày
10.000.000
2.000.000
Bảng giá xét nghiệm ADN mục đích hành chính
Thời gian
Giá 2 mẫu (VNĐ)
Giá thêm mẫu thứ 3 (VNĐ)
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con, mẹ – con (làm giấy khai sinh)
03 ngày
4.500.000
1.500.000
24 giờ
8.000.000
2.500.000
06 giờ
10.000.000
2.500.000
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con, mẹ – con
03 ngày
5.000.000
1.500.000
24 giờ
8.000.000
2.500.000
06 giờ
10.000.000
2.500.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha
03 ngày
6.000.000
2.500.000
24 giờ
9.000.000
2.500.000
06 giờ
11.000.000
3.500.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ
07 ngày
6.000.000
2.000.000
05 ngày
9.000.000
2.500.000
03 ngày
11.000.000
2.500.000
Bảng giá làm thẻ ADN cá nhân
Thời gian
Giá (VNĐ)
03 ngày
2.500.000
24 giờ
4.000.000
06 giờ
5.000.000
Bảng giá một số dịch vụ khác
Dịch vụ
Thời gian
Chi phí (VNĐ)
Đã làm xét nghiệm ADN hành chính, làm thêm thẻ ADN cá nhân
04 ngày
500.000
Hiệu chỉnh thông tin
01 ngày
200.000
Làm thêm kết quả xét nghiệm tiếng Anh
01 ngày
300.000
In thêm bản sao kết quả
01 ngày
100.000
Lưu ý
-
Giá trên áp dụng cho mẫu máu và mẫu tế bào niêm mạc miệng.
-
Trường hợp mẫu tóc có chân, cuống rốn, móng tay, chân, nước ối: vui lòng cộng thêm 500.000 VNĐ/mẫu và 02 giờ.
-
Mẫu (tinh trùng, bàn chải, kẹo cao su, đầu thuốc lá, quần lót…) cộng thêm 2.500.000 VNĐ/một trường hợp.
-
Không hoàn tiền khi mẫu đã được phân tích.
4. Trung tâm Novagen Hà Nội
Loại xét nghiệm ADN
Thời gian trả kết quả
Giá niêm yết (VNĐ)
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con tự nguyện
Mục đích: dân sự, để biết kết quả
(Giá trên chưa bao gồm phụ phí mẫu khó 250.000 VNĐ/ mẫu)
24 – 48h
2.500.000
24h
3.000.000
4 – 6h
4.000.000
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con Hành Chính
Mục đích: Làm khai sinh, thủ tục cha nhận con
24 – 48h
3.500.000
Thủ tục di dân, bảo lãnh, làm Quốc tịch (bố là người nước ngoài)
48h
5.000.000
Trưng cầu giám định của Tòa án
48h
8.000.000
Xét nghiệm họ hàng dòng nam (nhiễm sắc thể Y)
Ông Cháu, Chú Cháu, Anh Em trai,…
48 – 72h
4.000.000
12h
5.500.000
6h
7.500.000
Xét nghiệm họ hàng dòng nữ (nhiễm sắc thể X)
Bà Cháu, Chị Em gái,…
48 – 72h
4.000.000
24h
5.500.000
Xét nghiệm huyết thống theo dòng mẹ (ADN ti thể)
3 – 5 ngày
5.000.000
Xét nghiệm mẫu Hài cốt liệt sĩ
15 – 30 ngày
10.000.000
Xét nghiệm Cha Con trước sinh – Không xâm lấn
(không tính ngày đầu nhận mẫu và Thứ 7, Chủ Nhật)
7 ngày
21.000.000
4 ngày
26.000.000
Xét nghiệm Cha Con thai nhi chọc ối – Xâm lấn
1 – 2 ngày
10.000.000
5. Viện Công nghệ ADN và Phân tích di truyền GENLAB
Loại xét nghiệm ADN
Thời gian trả kết quả
Giá niêm yết (VNĐ)
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con tự nguyện
Mục đích: dân sự, để biết kết quả
24 – 48h
2.500.000
06 – 24h
3.000.000
4h
5.000.000
Xét nghiệm Cha (Mẹ) Con Hành Chính
Mục đích: Làm khai sinh, thủ tục cha nhận con
24 – 48h
3.500.000
06 – 24h
4.000.000
4h
6.000.000
Thủ tục di dân, bảo lãnh, làm Quốc tịch (bố là người nước ngoài)
24 – 48h
5.500.000
06 – 24h
5.000.000
4h
7.000.000
Trưng cầu giám định của Tòa án
6.620.000
Xét nghiệm họ hàng dòng nam (nhiễm săc thể Y)
Ông Cháu, Chú Cháu, Anh Em trai,…
24 – 48h
4.000.000
06 – 24h
5.000.000
4h
6.000.000
Xét nghiệm họ hàng dòng nữ (nhiễm sắc thể X)
Bà Cháu, Chị Em gái,…
24 – 72h
4.500.000
24h
5.500.000
Xét nghiệm huyết thống theo dòng mẹ (ADN ti thể)
24 – 72h
5.000.000
24h
6.000.000
Xét nghiệm Cha Con trước sinh – Không xâm lấn
(không tính ngày đầu nhận mẫu và Thứ 7, Chủ Nhật)
10 ngày
20.000.000
3 – 5 ngày
25.000.000
Xét nghiệm Cha Con thai nhi chọc ối – Xâm lấn
24 – 48h
5.500.000
24h
7.000.000
6. Hệ thống bệnh viện và phòng khám Medlatec
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ (VNĐ)
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày
3.499.000
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày
1.419.000
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày
2.799.000
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày
1.219.000
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), TG 5 ngày
5.199.000
ADN (Lông/tóc/móng/cuống rốn/nước ối – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), mẫu thứ 3, TG 5 ngày
2.299.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày
3.199.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày
1.299.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày
2.299.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày
999.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), TG 3 ngày
4.699.000
ADN (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu), mẫu thứ 3, TG 3 ngày
1.899.000
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày
4.399.000
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày
1.619.000
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 4 ngày
2.799.000
ADN (Tinh trùng, bàn chải, kẹp su, đầu thuốc lá, quần lót – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 4 ngày
1.499.000
ADN huyết thống (Máu/NMM – Cha/Mẹ – Con) NHANH
5.500.000
ADN huyết thống (Máu/NMM – Cha/Mẹ – Con), Mẫu thứ 3 NHANH
1.700.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 2 ngày
7.599.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 2 ngày
2.299.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), TG 3 ngày
4.199.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Cha/mẹ – con), mẫu thứ 3, TG 3 ngày
1.399.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), TG 2 ngày
8.499.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), mẫu thứ 3, TG 2 ngày
2.299.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), TG 5 ngày
5.699.000
ADN làm giấy khai sinh, nhập tịch (Máu, niêm mạc miệng – trực hệ Ông/bác/chú – cháu; anh – em trai), mẫu thứ 3, TG 5 ngày
1.399.000
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân, TG 6 ngày
3.700.000
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân,TG 4 ngày
2,299,000
Làm thẻ hồ sơ ADN cá nhân,TG 2 ngày
2.699.000
Xét nghiệm ADN cha – con trước sinh không xấm lấn (YC)
34.000.000
Xét nghiệm ADN huyết thống cha – con trước sinh không xâm lấn, mẫu thứ 3
5.000.000
Xét nghiệm ADN huyết thống cha con trước sinh không xâm lấn
26.000.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Máu/Niêm mạc miệng
4.700.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Máu/Niêm mạc miệng-Mẫu thứ 3
1.900.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Mẫu đặc biệt
5.200.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng mẹ (Bà ngoại-cháu, anh chị em cùng mẹ,…)-Mẫu đặc biệt-Mẫu thứ 3
2.300.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Máu/Niêm mạc miệng
4.700.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Máu/Niêm mạc miệng-Mẫu thứ 3
1.900.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Mẫu đặc biệt
5.200.000
Xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng X (Bà nội-cháu gái, hai chị em gái cùng cha)-Mẫu đặc biệt-Mẫu thứ 3
2.300.000
7. Phòng Khám Chẩn Đoán Medic Sài Gòn
Tên xét nghiệm
Đơn giá 1 test (VNĐ)
ADN cha con (dân sự)
3.000.000
ADN cha con 3 mẫu (dân sự)
4.500.000
ADN huyết thống theo dòng nam
5.000.000
ADN huyết thống theo dòng nữ
5.000.000
ADN pháp lý
4.000.000
ADN trước sinh
26.000.000
Xác định huyết thống theo dòng Nam
(ông nội-cháu trai, bác trai-cháu trai,…)
5.000.000
Xác định huyết thống theo dòng Nữ
(bà nội-cháu gái,chị-em gái,…)
5.000.000
ADN trước sinh (Thai 6 tuần trở lên)
26.000.000
8. Viện Sinh Học Phân Tử Loci
Bảng giá xét nghiệm ADN cha con (mẹ con) và xét nghiệm huyết thống
Lưu ý:
- Hoàn toàn không phụ thu tiền phí các loại mẫu (tất cả các mẫu chỉ có một mức giá duy nhất).
- Xét nghiệm ADN cho mục đích pháp lý vui lòng cộng thêm 500.000 đồng/người.
Thời gian trả kết quả
1 ngày
8 giờ
6 giờ
Lệ phí 2 người (VNĐ)
4.000.000
7.000.000
9.000.000
Thêm người thứ 3
1.500.000
2.000.000
2.000.000
Bảng giá xét nghiệm ADN ông, bà, cháu, anh, chị, em, họ hàng
Xét nghiệm nhiễm sắc thể Y sử dụng bộ kit AmpFLSTR_Y filer – AppliedBiosystems (Mỹ), phân tích mối quan hệ:
- Ông nội – Cháu trai.
- Chú, Bác – Cháu trai.
- Anh trai – Em trai.
Xét nghiệm 12 Locus gen trên nhiễm sắc thể X, phân tích mối quan hệ:
- Bà nội – Cháu gái.
- Chị – Em gái có cùng cha.
- Chị em gái của mẹ với cháu.
Thời gian trả kết quả
2 ngày
1 ngày
Lệ phí 2 người (VNĐ)
6.000.000
9.000.000
Thêm người thứ 3 (VNĐ)
2.000.000
2.000.000
Xét nghiệm ADN ty thể phân tích các mối quan hệ theo dòng mẹ:
- Bà ngoại – Cháu.
- Anh, Chị – Em có cùng mẹ.
- Chị em gái của mẹ với cháu.
Thời gian trả kết quả
10 ngày
Lệ phí 2 người (VNĐ)
6.000.000
Thêm người thứ 3 (VNĐ)
2.000.000
Bảng giá xét nghiệm hài cốt
Thời gian trả kết quả
25 ngày
Lệ phí 1 mẫu xương và 1 mẫu người thân (VNĐ)
10.000.000
Thêm người (xương) thứ 3 (VNĐ)
5.000.000
10. Trung tâm xét nghiệm Bionet
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống trực hệ (cha – con, mẹ – con)
Xét nghiệm gói 24 Loci
Gói tiêu chuẩn (VNĐ)
Gói cao cấp (VNĐ)
Gói VIP (VNĐ)
Thời gian
3 ngày
1 ngày
8 giờ
Chi phí 2 mẫu
5.000.000
5.800.000
10.000.000
Thêm mẫu thứ 3
2.000.000
2.000.000
3.000.000
Lưu ý:
Chi phí trên áp dụng cho mẫu: tóc, niêm mạc miệng và mẫu máu.
-
Nếu là mẫu móng, cuống rốn, thì cộng 500.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
-
Nếu là mẫu tinh trùng nước ối, đầu lọc thuốc lá, bã kẹo cao su, bàn chải đánh răng… thì cộng thêm 2.000.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
Trường hợp pháp lý: Trường hợp xét nghiệm mục đích pháp lý theo yêu cầu của tòa án, sở tư pháp, đại sứ quán sẽ do trung tâm Bionet trực tiếp tiến hành thu mẫu và làm hồ sơ theo đúng thủ tục pháp lý. Chi phí cộng thêm 2.000.000 VNĐ/01 trường hợp. thời gian cộng thêm 01 ngày làm việc.
Bảng giá xét nghiệm ADN huyết thống theo dòng cha
Xét nghiệm gói 23 Loci
Gói tri ân (VNĐ)
Gói đặc biệt (VNĐ)
Thời gian
2 ngày
1 ngày
Chi phí 2 mẫu
7.000.000
10. 000.000
Thêm mẫu thứ 3
3.000.000
4.000.000
Lưu ý:
Chi phí trên áp dụng cho mẫu: tóc, niêm mạc miệng và mẫu máu.
- Nếu là mẫu móng, cuống rốn, thì cộng 500.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
- Nếu là mẫu tinh trùng, nước ối, đầu lọc thuốc lá, bã kẹo cao su, bàn chải đánh răng… thì cộng thêm 2.000.000 VNĐ/mẫu và 01 ngày.
Trường hợp pháp lý: Trường hợp xét nghiệm mục đích pháp lý theo yêu cầu của tòa án, sở tư pháp, đại sứ quán sẽ do trung tâm Bionet trực tiếp tiến hành thu mẫu và làm hồ sơ theo đúng thủ tục pháp lý. Chi phí cộng thêm 2.000.000 VNĐ/01 trường hợp. thời gian cộng thêm 01 ngày làm việc.
Bảng giá xét nghiệm ADN mục đích thị thực di dân
Công nghệ
Thời gian
Chi phí (VNĐ)
Mẫu thêm
Xét nghiệm cho 01 Cha giả định và 01 Con
2 ngày
16.000.000
7.500.000
3 ngày
15.700.000
7.000.000
4 ngày
15.300.000
6.500.000
5 ngày
15.000.000
6.000.000
Xét nghiệm cho Ông Bà nội giả định và 01 Cháu
5 ngày
23.000.000
10.500.000
9 ngày
19.900.000
9.500.000
Xét nghiệm cho Anh trai và Em gái hoặc Em trai và Chị gái
5 Ngày
19.900.000
10.000.000
9 Ngày
19.000.000
9.500.000
11. Bệnh viện Truyền máu – Huyết học TP. Hồ Chí Minh
Tên xét nghiệm
Giá dịch vụ (VNĐ)
Xét nghiệm DNA huyết thống cho 1 mẫu
5.134.000
Xét nghiệm huyết thống cha con
7.200.000
Xét nghiệm huyết thống cha con (thêm 1 người)
3.120.000
Xét nghiệm huyết thống cha, mẹ, con
9.600.000
12. Trung tâm xét nghiệm ADN GENVIET
Mục đích
Thời gian
Giá dịch vụ (VNĐ)
Xét nghiệm ADN Bố – Con tự nguyện
2 ngày
2.200.000
8 giờ
4.120.000
Mẫu thứ 3 trở đi
1.100.000/mẫu
Xét nghiệm ADN làm giấy khai sinh, pháp lý
2 ngày
3.000.000
8 giờ
5.000.000
Mẫu thứ 3 trở đi
1.200.000/mẫu
Xét nghiệm ADN thai nhi
Phương pháp chọc dò ối (tuần thai thứ 15 – 22 tuần) – Thời gian 3 – 5 ngày
5.300.000
Phương pháp lấy máu tĩnh mạch của mẹ (từ tuần thai thứ 7) – Thời gian 5 – 7 ngày
23.000.000
Xét nghiệm ADN theo dòng nội
24 – 48 giờ
3.500.000
12 – 24 giờ
5.500.000
Mẫu thứ 3 trở đi
1.700.000/mẫu
Xét nghiệm ADN theo dòng mẹ
24 – 48 giờ
4.000.000
12 – 24 giờ
6.000.000
Mẫu thứ 3 trở đi
1.700.000/mẫu
Giám định hài cốt
10 ngày
5.000.000
(Chi phí 1 mẫu thân nhân + 1 mẫu hài cốt)
Qua bài viết trên, YouMed hy vọng đã giải đáp được thắc mắc xét nghiệm ADN bao nhiêu tiền, nên xét nghiệm ADN ở đâu cho bạn đọc. Từ những tiêu chí trên, hi vọng bạn sẽ có cơ sở cụ thể để lựa chọn cơ sở xét nghiệm ADN uy tín và phù hợp nhất.