1001+ Tên tiếng Trung hay cho nam, nữ độc đáo & ý nghĩa nhất


Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam & nữ


Khi đặt tên tiếng Trung cho nam hoặc nữ, cần lưu ý các tiêu chí sau:


  • Dịch nghĩa Hán tự để giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.
  • Tên phải có ý nghĩa và truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của đấng sinh thành.
  • Tránh chọn những tên quá dài hơn 4 từ hay có âm tiết lủng củng.
  • Tên phải bao gồm chữ lót và tên chính.
  • Tên tiếng Trung hay khi đọc lên phải thuận tai, thuần Việt.


Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ/con gái


1. Tên tiếng Trung hay cho nữ






Tên tiếng Việt
Phiên âm
Tiếng Trung
Ý nghĩa tiếng Việt


Ánh Nguyệt
yìng Yyuè
映月
ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng


Bạch Ngọc
bái yù
白玉
viên ngọc màu trắng


Bảo Ngọc
bǎo yù
宝玉
viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được


Bạch Dương
Bái Yáng
白 羊
chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt


Châu Anh
zhū yīng
珠瑛
trong sáng như một viên ngọc


Di Giai
yí jiā
怡佳
phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung, vui vẻ 


Diễm Tinh
yàn jīng
 
vẻ đep trong suốt, tinh khôi và lộng lẫy


Diễm An
yàn an
艳安
xinh đẹp, diễm lệ, bình yên không sóng gió


Diễm Lâm
yàn lín
艳琳
hàm ý chỉ một viên ngọc đẹp


Giác Ngọc
jué yù
珏玉
chỉ một viên ngọc xinh đẹp


Giai Ý
jiā yì
佳懿
xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa


Giai Kỳ
jiā qí
佳琦
thanh bạch, cao quý như một viên ngọc


Giai Tuệ
Jiā Huì
佳 慧
tài trí, thông minh hơn người


Hải Quỳnh
hǎi qióng
海琼
một loại ngọc đẹp


Hải Nguyệt
hǎi yuè
海月
mặt trăng tỏa sáng trên biển


Hân Nghiên
xīn yán
欣妍
xinh đẹp, vui vẻ


Hâm Dao
Xīn Yáo
歆瑶
viên ngọc quý được nhiều người ao ước 


Hoài Diễm
huái yàn
怀艳
vẻ đẹp thuần khiết gây thương nhớ


Hiểu Tâm
Xiǎo Xīn
晓 心
người sống tình cảm, thấu tình đạt lý, dễ thông cảm với người khác


Hồ Điệp
Hú Dié
蝴 蝶
hồ bươm bướm


Hi Văn
xī wén
熙雯
đám mây xinh đẹp


Kha Nguyệt
kē yuè
珂玥
ngọc thạch


Kiều Nga
jiāo é
娇娥
vẻ đẹp tuyệt sắc, dung mạo hơn người


Linh Châu
líng zū
玲珠
viên ngọc tỏa sáng lung  linh


Mẫn Hoa
mǐn huā
敏花
thanh tịnh


Mộng Dao
méng yáo
梦瑶
viên ngọc trong mơ


Mỹ Lâm
měi lín
美琳
lương thiện, hoạt bát, xinh đẹp


Mỹ Liên
měi lián
美莲
xinh đẹp như hoa sen


Mỹ Ngọc
měi yù
美玉
viên ngọc đẹp một cách hoàn mỹ


Ngôn Diễm
yán yàn
言艳
đoan trang, thùy mị 


Ngọc Trân
yù zhēn
玉珍
trân quý như ngọc


Nhã Lâm
yǎ lín
雅琳
ngọc đẹp, tao nhã


Nhã Tịnh
yǎ jìng
雅静
điềm đạm nho nhã


Nguyệt Thảo
Yuè Cǎo
月 草
ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên


Như Tuyết
rú xuě
茹雪
xinh đẹp, trong trẻo và lương thiện như tuyết


Phương Hoa
fāng huā
芳华
xinh đẹp, rực rỡ


Thư Nhiễm
shū rǎn
珺瑶
xinh tươi, mềm mại


Tố Ngọc
sù yù
素玉
trắng nõn, trong sạch, không vướng bụi trần


Tịnh Hương
jìng xiāng
舒苒
điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp


Tiểu Ngọc
xiǎo yù
小玉
viên ngọc nhỏ bé


Tịnh Kỳ
jìng qí
静琪
an tĩnh, ngoan ngoãn


Tịnh Thi
jìng shī
婧诗
người con gái có tài


Tú Ảnh
xiù yǐng
秀影
thanh tú, xinh đẹp


Tuyết Lệ
xuě lì
雪丽
đẹp đẽ như tuyết


Tuyết Nhàn
xuě xián
雪娴
nhã nhặn, thanh tao, hiền thục


Thanh Nhã
qīng yǎ
清雅
nhã nhặn, thanh tao


Thi Hàm
shī hán
诗涵
có tài văn chương


Thi Nhân
shī yīn
诗茵
nho nhã, lãng mạn


Thi Tịnh
shī jìng
诗婧
xinh đẹp như thi họa, có tài thơ ca


Thư Di
shū yí
书怡
nho nhã, dịu dàng, được lòng nhiều người


Thục Tâm
Shū Xīn
淑 心
cô gái nhu mì, hiền thục, nhẹ nhàng, đoan trang, đức hạnh


Tú Linh
Xiù Líng
秀 零
Sự tươi mới, tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống


Uyển Như
wǎn rú
婉如
khéo léo, mềm mại, uyển chuyển


Uyển Ngưng
wǎn níng
婉凝
cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh tao


Uyển Đồng
Wǎn Tóng
婉 瞳
người có đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển


Viên Hân
yuàn xīn
媛欣
cô gái xinh đẹp có cuộc sống vui vẻ, vô tư


Vũ Gia
yǔ jiā
雨嘉
thuần khiết, ưu tú


Y Na
yī nà
依娜
phong thái xinh đẹp




2. Họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình






Họ và tên
Tiếng Trung
Phiên âm
Phim ngôn tình


Đỗ Hiểu Tô
杜晓苏
Dù Xiǎo Sū
Hải thượng phồn hoa


Bối Vi Vi
贝微微
Bèi Wéi Wéi
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên


Mộc Ly Tâm
木 璃 心
Mù Lí Xīn
Đạo tình


Triệu Mặc Sênh
赵默笙
Zhào Mò Shēng
Bên nhau trọn đời


Trần Gia Hân
陈 嘉 欣
Chén Jiā Xīn
Em là định mệnh đời anh


Bạch Lăng Lăng
白 陵 陵
Bái Líng Líng
Mãi mãi là bao xa


Hạ Phồn Tinh
贺繁星
Hè Fán Xīng
Trạm kế tiếp là hạnh phúc


Lý Tiêm Tiêm
李尖尖
Lǐ Jiān Jiān
Lấy danh nghĩa người nhà


Đồng Tuyết
仝 雪
Tóng Xuě
Thiên sơn mộ tuyết


Diệp Khinh Châu
叶 挳 朱
Yè Kēng Zhū
Thuyền đến đầu cầu tự nhiên thẳng


Trịnh Vi
郑 韦
Zhèng Wéi
Anh có thích nước Mỹ không?


Mạc Nhất
莫 一
Mò Yī
Chân trời góc bể anh quyết tìm được em


Thẩm Nhược Giai
沈 弱 佳
Shěn Ruò Jiā
Điên cuồng


Hoa Dao
花 窯
Huā Yáo
Độc quyền chiếm hữu


Tang Du
桑 游
Sāng Yóu
Không thể quên em




3. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ


清 菡 – Thanh Hạm: Được lấy từ hoa sen, đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ có ý nghĩa là thanh tao như đóa sen.


语 嫣 – Yu Yan – Ngữ Yên: Yu Yan được lấy từ cụm từ yu xiao yan ran, mang hàm ý nữ nhân có nụ cười tuyệt mỹ.


苜 蓿 – mùxu – Linh Lăng: Là tên tiếng Trung cho con được lấy từ cỏ linh lăng, một loài thảo dược khác rất nổi tiếng ở Trung Quốc.


百 合 – bǎihé – Bách Hợp: Ngoài tên gọi kiêu kì của một loài hoa, Bách Hợp còn có nghĩa tiếng Trung là trăm sự hòa hợp.


紫 薇 – zǐwēi – Tử Vi: Tên tiếng Trung cho con này mang ý nghĩa khá hay, hàm ý về tình yêu thuần khiết, trong sáng. Hoa tử vi cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu.


映 月 – Ying Yue – Ánh Nguyệt: Tên tiếng Trung mang ý nghĩa “bóng trăng” trong “bóng trăng đáy nước”.


婉 婷 – Uyển Đình: Tên mang hàm ý diễn tả sự nhu mì, ôn hòa của người phụ nữ.


亚 轩 – Á Hiên: Ý nghĩa là khí chất hiên ngang, đây cũng là tên nữ diễn viên nổi tiếng Trung Quốc Tiêu Á Hiên.


鞠 婧 祎 – Tịnh Y: Được ghép từ Tịnh và Y, đây là một tên tiếng Trung hiếm, mang nghĩa an tịnh, nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu. Nữ diễn viên Cúc Tịnh Y là điển hình nhất cho tên này.


子 安 – Tử Yên: Đây là tên tiếng Trung cổ trang hay cho nữ, có nghĩa là cuộc đời bình yên.


莫 愁 – Mo Chou – Mạc Sầu: Đây là tên tiếng Trung lạnh lùng cho nữ, mang hàm ý không u sầu. Từng xuất hiện trong tiểu thuyết của nhà văn Kim Dung với nhân vật Lý Mạc Sầu.


海 琼 – Hải Quỳnh: Ý nghĩa là hoa quỳnh biển.


芷 若 – Zhi Ruo – Chỉ Nhược: Đây là tên tiếng Trung hiếm và đẹp hay dành cho nữ. Người Trung Quốc ví vẻ đẹp như loài thảo mộc, cùng với cách phát âm dễ chịu.


4. Tên tiếng Trung hay cho nữ lạnh lùng


Dịch Mai Nữ


Ai Ma Liên


Thiết Nữ Nhi Hồng


Giáp Đào Nhi


Mục Niệm Từ


Lãnh Cơ Uyển


Lãnh Cơ Vị Y


Băng Ngân Tuyết


Diệp Băng Băng


Nam Cung Nguyệt


Tà Uyển Như


Hàn Kỳ Tuyết


Tuyết Băng Tâm


Tuyết Linh Linh


Hàn Tĩnh Chi


Tử Hàn Tuyết


Hàn Yên Nhi


Thanh Ngân Vân


Thẩm Nhược Giai


Lam Tuyết Y


Nam Cung Dạ Tuyết


Lý Mạc Sầu


Cơ Sở Kỳ


Mai Siêu Phong


Liên Thi Nhã


Ninh Trung Tắc


Lam Thuỷ Nữ


Bích Thuận Thôn


Lâm Thục Mẫn


Độc Cô Vân


Tâm Băng


An Băng


Cát Băng


Mai Phương Lý



5. Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ


爱人 – ài rén – người yêu dấu


妞妞 – niū niū – cô bé


夫人 – fū rén – phu nhân


小心肝 – xiǎo xīn gān – trái tim bé bỏng


乖乖 – guāi guāi – bé ngoan


老婆子 – lǎo pó zǐ – bà nó


情人 – qíngrén – người tình


娘子 – niángzì – nương tử


小猪婆 – xiǎo zhū pó – vợ heo nhỏ


甜心 – tián xīn – trái tim ngọt ngào


玉 珍 – yù zhēn – trân quý như ngọc


小猪猪 – xiǎo zhū zhū – con heo nhỏ


小妖精 – xiǎo yāo jinɡ – tiểu yêu tinh


北鼻 – běi bí – em yêu, baby


我的意中人 – wǒ de yìzhōngrén – ý chung nhân của tôi


我的情人 – wǒ de qíng rén – người tình của anh


小公举 – xiǎo ɡōnɡ jǔ – công chúa nhỏ


爱妻 – ài qī – vợ yêu



6. Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game






Tiếng Trung
Tên tiếng Việt
Ý nghĩa


花开月圆
Hoa khai nguyệt viên
Hoa nở trăng tròn


倾城月光
Khuynh thành nguyệt quang
Ánh trăng tuyệt đẹp


摄魂妙女
Nhiếp hồn diệu nữ
Cô gái tuyệt vọng


凤凰倾城
Phượng Hoàng khuynh thành
Phượng hoàng quyến rũ


心如狂蝶
Tâm như cuồng điệp
Tâm tựa như bướm cuồng dã


⊙ω⊙小猪
Tiểu Trư
Con heo con


落忆
Lạc ức
Mất ký ức


夏初染
Hạ Sơ Nhiễm
Nhuộm màu đầu hạ


暖玉生烟
Noãn ngọc yên nhân
Khối ngọc ấm áp


静沐暖阳
Tĩnh mộc noãn dương
Lặng yên đón nắng ấm




Tuyển tập tên tiếng Trung hay cho nam/con trai


1. Tên tiếng Trung cho nam hay






Tên tiếng việt
Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên tiếng Trung


Bảo Đăng
bǎo dēng
宝灯
ngọn đèn soi sáng như ngọn hải đăng


Ảnh Quân
Yǐng Jūn
影君
người có dáng dấp, khí chất của  bậc Quân Vương


Anh Kiệt
yīng jié
英杰
anh tuấn – kiệt xuất


Bách An
bǎi ān
柏安
mạnh mẽ, vững chãi, bình yên


An Tường
an xiáng
安翔
người có cuộc sống bình an, yên ổn


Bách Điền
Bǎi Tián
百 田
người giàu có, thịnh vượng, sở hữu khối tài sản khổng lồ


Bác Văn
bó wén
博文
học rộng tài cao, hiểu biết nhiều, giỏi giang


Chấn Kiệt
zhèn jié
震杰
người giỏi giang, xuất chúng


Cảnh Bình
jǐng píng
景平
phẳng lặng và an yên


Cao Tuấn
gāo jùn
高俊
người cao siêu, phi phàm hơn người khác


Cao Lãng
gāo lǎng
高朗
người có khí chất, khoáng đạt, thoải mái


Chí Tinh
zhì xīng
志星
người có tài, có khả năng phát triển


Cảnh Nghi
Jǐng Yí
景 仪
dung mạo như ánh mặt trời


Dương Kỳ
yángqí
洋琪
một loại ngọc đẹp


Đông Quân
Dōng Jūn
冬 君
làm chủ mùa Đông


Giai Thụy
kǎi ruì
楷瑞
người sống trong may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng


Gia Tường
jiā xiáng
嘉祥
sự may mắn, tốt đẹp, có nhiều điềm lành


Hạo Hiên
hào xuān
皓轩
quang minh lỗi lạc


Hào Kiện
háo jiàn
豪健
khí phách, mạnh mẽ


Hiểu Phong
xiǎo fēng
晓峰
hiên ngang như đỉnh núi cao


Hiểu Minh
xiǎo míng
晓明
ánh sáng đẹp tựa như ánh trăng


Hùng Cường
xióng qiáng
雄强
mạnh mẽ, khỏe mạnh


Quân Hạo
Jūn Hào
君昊
phóng khoáng, bao dung, tràn đầy năng lượng


Quân Thụy
jūn ruì
君瑞
như bậc quân vương


Quang Vân
guāng yún
光云
ánh sáng bình yên


Quang Viễn
guāng yuǎn
光远
người có tầm nhìn xa trông rộng


Đức Hải
dé hǎi
德海
người có đức hạnh to lớn tựa như biển cả


Đức Hậu
dé hòu
德厚
nhân hậu


Đức Huy
dé huī
德辉
người vô cùng nhân đức, độ lượng


Kiến Công
jiàn gōng
建功
người tạo nên công danh sự nghiệp


Kỳ Sơn
qí shān
奇山
ngọn núi cao


Khải Trạch
kǎi zé
凯泽
sự vui vẻ và hòa thuận


Khải Gia
kǎi jiā
凯嘉
điềm tốt lành, sự thành công, thắng lợi


Khải Lâm
qǐ lín
启霖
người có cuộc sống bình an, nhiều sự suôn sẻ


Kiến Minh
jiàn míng
见明
tỏa sáng, soi sáng, người vui vẻ


Lập Thành
lì chéng
立诚
trung thực, chân thành


Lâm Phong
lín fēng
林风
phóng khoáng như cơn gió


Lạc Vĩ
lè wěi
乐伟
người vui vẻ, sống lạc quan


Lương Bình
liáng píng
良平
yên ổn, bình yên, sống lương thiện


Minh Thành
míng chéng
明诚
người sáng suốt, chân thành, trung thực và tốt bụng


Minh Viễn
míng yuǎn
明远
người có những suy nghĩ sâu sắc và thấu đáo


Minh Triết
míng zhé
明哲
biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lí, thức thời


Nhật Tâm
Rì Xīn
日 心
người có tâm hồn sáng rực như ánh mặt trời


Nguyên Khải
yuán kǎi
元凯
thắng lợi, chiến thắng tựa như khúc khải hoàn


Vĩ Thành
wěi chéng
伟诚
vĩ đại, sự chân thành


Sơn Lâm
Shān Lín
山 林
núi rừng bạc ngàn


Tân Vinh
xīn róng
新荣
sự phồn vinh mới mẻ


Tuấn Hào
jùn háo
俊豪
trí tuệ kiệt xuất, có tài năng, thực lực


Tuấn Triết
jùn zhé
俊哲
người sáng suốt, tài trí, sự thông minh hơn người


Tuấn Lãng
jùn lǎng
俊朗
khôi ngô tuấn tú, sáng sủa


Tu Kiệt
xiū jié
修杰
người cao ráo, tài giỏi, xuất chúng


Thanh Nguyên
qīng yuán
清源
nguồn nước trong suốt


Thiệu Huy
shào huī
绍辉
người có tương lai huy hoàng, rực rỡ, xán lạn


Trường Châu
cháng zhōu
长洲
cù lao, bến bãi dài rộng


Tiêu Chiến
Xiào zhàn
肖 战
Chiến đấu cho tới cùng


Thiên Kỳ
Tiān Qí
天琦
Bầu trời cao quý tựa như viên ngọc


Tín Khang
Xìn Khang
信康
có lòng tin, nhận được sự tín nhiệm


Thuận An
shùn ān
顺安
suôn sẻ, êm ái, yên ổn, an lành


Vĩ Kỳ
wěi qí
伟祺
vĩ đại,may mắn, cát tường


Vĩnh Lâm
yǒng lín
永林
khu rừng vĩnh cửu


Vĩnh An
yǒng ān
永安
bình an, yên ổn mãi mãi và lâu dài


Vĩnh Gia
yǒng jiā
永嘉
những điều tốt đẹp 




2. Tên tiếng Trung hay cho nam lạnh lùng


Tử Nhạc Huân


Ái Tử Lạp


Chu Hắc Minh


Dương Lâm Nguyệt


Tử Lam Phong


Lăng Phong Sở


Hắc Nguyệt


Lý Phong Chi Ấn


Mộc Khinh Ưu


Huyết Từ Ca


Sát Thiên Mạch


Sát Địch Giả


Song Thiên Lãnh


Huyết Vô Phàm


Dạ Thiên Ấn Tử


Huyết Bạch Vũ Thanh


Độc Cô Cầu Bại


Lãnh Huyết


Phong Thanh Dương


Hàn Tử Lam


Đới Chí Vĩ


Tả Lãnh Thiền


Hướng Vấn Thiên


Lục Thừa Phong


Quách Khiếu Thiên


Hoắc Thiệu Hằng


Phong Dương Chu Vũ


Phong Thần Vũ


Lạc Nguyệt Dạ



3. Tên tiếng Trung hay để chơi game nam






Tiếng Trung
Tên tiếng Việt


大魔头
Đại Ma Đầu


叶枫殇
Diệp Phong Thương


横刀绝杀
Hoành Đao Tuyệt Sát


恢铯烟圈
Khôi Sắc Yên Quyển


寒光竹影
Hàn Quang Trúc Ảnh


时光无心
Thời Quang Vô Tâm


 海之言
Hải Chi Ngôn


南有孤岛
Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam)


寒烟似雪
Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết)


阳光刺痛眼眸
Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ)




4. Tên tiếng Trung ngôn tình cho nam






Họ và tên
Tiếng Trung
Phiên âm
Phim ngôn tình


Ngụy Vô Tiện
魏无羡
Wèi wú xiàn
Trần Tình lệnh


Phó Cửu Vân
傅九云
Fùjiǔyún
Tam Thiên nha sát


Mộ Dung Viêm
慕 蓉 炎
Mù Róng Yán
Phế hậu tướng quân


Húc Phượng
旭凤
Xù Fèng
Hương mật tựa khói sương


Bạch Tử Họa
白子画
Bái Zǐ Huà
Hoa tiên cốt


Dạ Hoa
 夜华
Yè Huá
Tam sinh tam thế thập lý đào hoa


Lý Thừa Ngân
李承鄞
Lǐ Chéng Yín
Đông cung


Lục Bắc Thần
陸 北 䐇
Lù Běi Wěn
Bảy năm vẫn ngoảnh về phương bắc


Trình Tranh
程 崢
Chéng Zhēng
Hóa ra anh vẫn ở đây


Quý Bạch
季白
Jì Bái
Nếu ốc sên có tình yêu


Phong Đằng
封腾
Fēng Téng
Sam Sam đến rồi


Lôi Vũ Tranh
雷宇峥
Léi Yǔ Zhēng
Hải Thượng phồn hoa


Trình Thiếu Phàm
程 眺 帆
Chéng Tiào Fān
Anh, em sai rồi!


An Dĩ Phong
安 以峰
Ān Yǐ Fēng
Đồng lang cộng hôn


Hà Dĩ Thâm
何以琛
Hé Yǐ Chēn
Bên nhau trọn đời


Trần Bắc Nghiêu
陈 北 堯
Chén Běi Yáo
Từ bi thành


Vương Lịch Xuyên
王瀝川
Wáng Lì Chuān
Chuyện cũ của Lịch Xuyên


Tề Mặc
齊万
Qí wàn
Đạo tình


Tiêu Nại
笑奈
Xiào Nài
Yêu em từ cái nhìn đầu tiên


Bạc Cận Ngôn
薄靳言
Báo Jìn Yán
Hãy nhắm mắt khi anh đến!



5. Tên tiếng Trung cổ trang hay cho nam


英 杰 /yīng jié/ – Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.


越 彬 /yuè bīn/ – Việt Bân: 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.


豪 健 /háo jiàn/ – Hào Kiện: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa mạnh mẽ, khí phách.


熙 华 /xī huá/ – Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.


淳 雅 /chún yǎ/ – Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.


鹤 轩 /hè xuān/ – Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.


明 远 /míng yuǎn/ – Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.


朗 诣 /lǎng yì/ – Lãng Nghệ: là tên cổ trang hay cho nam mang ý nghĩa người thông suốt, độ lượng.


高 朗 /gāo lǎng/ – Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.


皓 轩 /hào xuān/ – Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.


嘉 懿 /jiā yì/ – Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.


俊 朗 /jùn lǎng/ -Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.


雄强 /xióng qiáng/ – Hùng Cường: là tên nam cổ trang mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ.


修 杰 /xiū jié/ – Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.


懿 轩 /yì xuān/ – Ý Hiên: 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.



Họ tiếng Trung hay, ý nghĩa cho nam và nữ






Họ
Tiếng Trung
Phiên âm


Âu Dương
欧阳
Ōu yáng


Ân

yīn


An

ān


Bùi

péi


Bối

bèi


Bình

píng


Bao

bào


Bành

péng


Bách

bǎi


Bạch

bái


Bế




Biên

biān


Chúc

zhù


Cát




Chu

zhū


Cao

gāo


Châu

zhōu


Chữ (Trữ)

chǔ


Cố




Chương

zhāng


Diêu

yáo







Doãn

yǐn


Diệp




Dụ




Dương

yáng


Du




Đinh

dīng


Đằng

téng


Đỗ




Đường

táng


Đông Phương
东方
Dōngfāng


Đoàn

duàn


Đào

táo


Đổng

dǒng


Đồng

tóng


Đậu

dòu


Đặng

dèng


Địch




Giang

jiāng


Hách

hǎo


Hoa

huā


Hạng

xiàng


Hoa

huà


Huỳnh, Hoàng

huáng


Hồ




Hùng

xióng


Hứa









Hàn

hán


Hạ




Hòa




Kế




Khang

kāng


Khổng

kǒng


Khương

jiāng


Kim

jīn


Kỷ




La

luó


Lam

lán







Lâm

lín


Lương

liáng


Lôi

léi


Liễu

liǔ


Lỗ














Lưu

liú


Liêm

lián


Mao

máo







Mai

méi


Mạc




Miêu

miáo


Mạnh

mèng


Mễ




Nguyễn

ruǎn


Ngũ




Ngô




Nghiêm

yán


Nguyên

yuán


Nhậm

rèn


Nhạc

yuè


Ngụy

wèi


Ô




Ông

fēng


Phùng

féng


Phượng

fèng


Phương

fāng


Phạm

fàn


Phó




Phong

fēng


Phan

fān


Phí

fèi


Phó




Quách

guō


Sầm

cén


Sử

shǐ


Trịnh

zhèng


Thái

cài


Thủy

shuǐ


Tiền

qián


Thạch

shí


Tưởng

jiǎng


Thích




Tạ

xiè


Trương

zhāng


Tăng

céng


Từ




Tống

sòng


Thư

shū


Thường

cháng


Thẩm

shén


Tất




Thang

tāng







Tào

cáo


Tề




Trần

chén


Triệu

zhào


Tiết

xuē


Trâu

zōu


Thi

shì


Tôn

sūn


Tần

sín


Vân

yún


Văn

wén


Vưu

yóu


Viên

yuán


Vệ

wèi


Vi

wéi


Vương

wáng







Xương

chāng




Tên tiếng Trung hay cho nam và nữ theo mệnh


1. Tên tiếng Trung theo mệnh Kim






Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


Chung

Zhōng


Dạ




Doãn

Yǐn


Đoan

Duān


Hân

Xīn


Hiến

Xián


Hữu

You


Kính
眼镜
Yǎnjìng


Kiến
蚂蚁
Mǎyǐ


Khanh

qīng


Lục




Mỹ

Měi


Ngân

Yín


Nguyên

Yuán


Nhi

Er


Nghĩa
手段
Shǒuduàn


Phong

Fēng


Phượng

Fèng


Tâm

xīn


Thắng

Shèng


Thế

Shì


Trang

Zhuāng


Tiền

Qián


Vi

Wéi


Vân

Yún


Xuyến

Chuàn



2. Tên tiếng Trung theo mệnh Mộc






Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


Ba




Bách

Bǎi


Bản

Běn


Bính

Bǐng


Bình

Píng


Chi

Zhī


Chu

Zhū


Cúc




Cung

Gōng


Đào

Táo


Đỗ




Đông

Dōng


Hạnh

Xíng


Huệ
色调
Sèdiào


Hương

Xiāng


Khôi

Kuì


Kiện
要起诉
Yào qǐsù


Kỳ




Kỷ




Lam

Lán


Lâm

Lín


Lan

Lán







Liễu
柳 /蓼
liǔ / liǎo




Li


Mai

Méi


Nam

Nán


Nguyễn

ruǎn


Nhân

Rén


Phúc




Phương

Fāng


Quan

Guān


Quý

guì


Quỳnh

Qióng


Sâm

Sēn


Sửu

chǒu


Thảo

Cǎo


Thư

Shū


Tiêu

Xiāo


Trà

Chá


Trúc

Zhú


Tùng

Sōng


Xuân

Chūn



3. Tên tiếng Trung theo mệnh Thủy






Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


An

an


Bùi

Péi







Băng

Bīng


Biển

hǎi


Cung

Gōng


Cương

Jiāng


Danh

Míng


Đạo

Dào


Đoàn

Tuán


Đồng

Tóng







Giang

Jiāng


Giao

Jiāo


Giáp

Jiǎ







Hải

Hǎi


Hàn

Hán


Hậu

hòu


Hiệp

Xiá


Hồ




Hoa

Huā


Hoàn

Huán


Hội

Huì


Hợp




Hưng

Xìng


Khải
啓 (启)



Khanh

qīng


Khánh

Qìng


Khoa




Khuê

Guī


Khương

qiāng


Kiện
要起诉
Yào qǐsù


Kiều

Qiào


Lệ




Loan

Wān


Luân

Lún


Nga
俄国
Éguó


Nhân

Rén


Như




Nhung

róng


Phi

Fēi


Quân

Jūn


Quyết

jué


Sáng

Chuàng


Thương

Cāng


Thủy

Shuǐ


Tiên

Xian


Tiến

Jìn


Tín

Xìn


Toàn

Quán


Tôn

sūn


Tráng

Zhuàng


Trí

Zhì


Triệu

zhào


Trinh
貞 贞
Zhēn


Trọng

zhòng


Tuyên

Xuān


Uyên

Yuān













4. Tên tiếng Trung theo mệnh Hỏa






Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


Ánh

Yìng


Bính

Bǐng


Bội

Bèi


Cao

Gāo


Cầm

Jǐn


Dương

Yáng


Đan

Dān


Đăng

Dēng


Đức




Dung

Róng


Hạ

Xià


Hiệp

Xiá


Hoán

Huàn


Hồng

Hóng


Huân

Xūn


Hùng

Xióng


Huy

Huī


Kim

Jīn


Linh

Líng







Lưu

liú


Ly




Minh

Míng


Nam

Nán


Nhật




Nhiên

Rán


Quang

Guāng


Thái

Zhōu


Thanh

Qīng


Thu

Qiū


Trần

Chén


Vi

Wēi


Sáng

Chuàng



5. Tên tiếng Trung theo mệnh Thổ






Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


Châu

Zhū


Anh

Yīng


Bạch

Bái


Bằng

Féng


Bảo

Bǎo


Bát




Bích




Điền




Côn

Kūn


Công

Gōng


Đại




Đặng

Dèng


Diệp




Diệu

Miào


Đinh

Dīng


Độ




Giáp

Jiǎ


Hoàng

Huáng


Huân

Xun


Khuê

Guī


Kiên

Jiān


Kiệt

Jié


Kỳ




Lạc




Long

Lóng




Li


Nghị

(Yì


Nghiêm

yán


Ngọc




Quân

Jūn


Sơn

Shān


Thạch

shí


Thành

Chéng


Thảo

Cǎo


Thông

Tōng


Trung

Zhōng


Trường

cháng


Vĩnh

Yǒng


Thân

Shēn




List tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nam & nữ


Tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nữ






叶落秋殇
Diệp Lạc Thu Thương


Angel蝶舞
Thiên thần Điệp Vũ


春花秋月
Xuân Hoa Thu Nguyệt


夜曦如梦
Dạ Hy Như Mộng


青衣沐似雪
Thanh Y Mộc Tự Tuyết


琉樱
Lưu Anh


暖心向阳
Noãn Tâm Hướng Dương


花蝶恋
Hoa Điệp Luyến


SKY丿女王
Nữ Vương bầu trời


心如止水
Tâm Lặng Như Nước



Tên tiếng Trung hay đặt tên Facebook nam






阳光正好^
Dương Quang Chính Hiếu


笑友旧人
Tiếu Hữu Cựu Nhân


至尊king
Vị vua tối thượng


疯狂宝贝
Phong Cuồng Bảo Bối


丢梦旅人
Đâu Mộng Lữ Nhân


冰火
Băng Hỏa


南风吹客衣
Nam Phong Xúy Khách Y


凉城★旧梦
Lương Thành Cựu Mộng


剑留痕
Kiếm Lưu Ngân (Tàng Kiếm)


南笙乄
Nam Sinh




Tên tiếng Trung hiếm gặp, không bị trùng tên






Tiếng Việt Nam
Chữ Hán
Phiên âm
Ý nghĩa


Hi Hoa
熙华
Xī Huá
Sáng sủa


Chước Kiệt
妏杰
Wèn jié
Người tài giỏi kiệt xuất.


Khải Trạch
凯泽
Kǎi Zé
Hòa thuận và vui vẻ.


Giai Thụy
楷瑞
Kǎi Ruì
楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường.


Hạc Hiên
鹤轩
Hè Xuān
Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu.


Hâm Bằng
鑫鹏
Xīn Péng
鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.


Hân Lỗi
昕磊
Xīn lěi
Hừng đông cuồn cuộn


Hào Kiện
豪健
Háo Jià
Khí phách, mạnh mẽ.


Khang Dụ
康裕
Kāng Yù
Khỏe mạnh, thân hình nở nang.


Lãng Nghệ
朗诣
Lǎng Yì
Độ lượng, người thông suốt vạn vật.


Ý Hiên
懿轩
Yì Xuān
懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang.


Thanh Di
清怡
Qīng Yí
Thái bình, ôn hòa.


Thuần Nhã
淳雅
Chún Yǎ
Thanh nhã, mộc mạc.




Dịch họ tiếng Việt sang tiếng Trung ý nghĩa






Họ tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm


Bang

Bāng


Bùi

Péi


Cao

Gāo


Châu

Zhōu


Chiêm

Zhàn


Chúc

Zhù


Chung

Zhōng


Đàm

Tán


Đặng

Dèng


Đinh

Dīng


Đỗ




Đoàn

Duàn


Đồng

Tóng


Dương

Yáng







Hàm

Hán


Hồ




Huỳnh

Huáng


Khổng

Kǒng


Khúc




Kim

Jīn


Lâm

Lín









Li


Liễu

Liǔ







Linh

Líng


Lương

Liáng


Lưu

Liú


Mai

Méi


Mông

Méng


Nghiêm

Yán


Ngô




Nguyễn

Ruǎn


Nhan

Yán


Nông

Nóng


Phạm

Fàn


Phan

Fān


Quách

Guō


Tạ

Xiè


Tào

Cáo


Thái

Tài


Thân

Shēn







Tôn

Sūn


Tống

Sòng


Trần

Chen


Triệu

Zhào


Trương

Zhang


Trịnh

Zhèng


Từ




Văn

Wén


Vi

Wēi


Vũ (Võ)




Vương

Wáng